Từ Vựng Chủ Đề Hay

Các tính từ Miêu tả về tính cách từ A đến Z

He gets very excitable about politics – it’s one of his passions in life. Bài viết này cung cấp cho các bạn một danh sách

Từ vựng chủ đề: Các từ về những Dụng cụ (tools)

Tom went to the hardware store to buy another hammer and some nails. Mallet /’mælit/ búa gỗ, cái vồ Hammer /’hæmə/ búa Bolt /boult/ ốc-vít

Từ vựng chủ đề: Những từ về hành động nói

He boasts that he the best golf player in his club. Cùng là nói nhưng có rất nhiều sắc thái, ví dụ như ca ngợị

Từ vựng chủ đề: Các dạng từ về Over

You have overchagred me. The price of these shoes are 300.000Đ, not 400.000Đ. ‘Over’ có nghĩa “quá”, “ở trên”giới hạn của một điều gì đó.

Từ vựng chủ đề: Các từ hay dùng để Bán hàng và Marketing

Viral marketing: marketing lan truyền ( để chỉ chiến lược marketing theo kiểu truyền miệng, qua mạng xã hội từ người này qua người khác)

Từ và các cụm từ về chủ đề Gia đình

Thuật ngữ in-law được sử dụng cho tất cả các thế hệ. Ví dụ chồng của dì bạn cũng là anh rể của mẹ bạn.

Từ vựng chủ đề: Các dạng về từ Under

Like a lot of boys his age, he’s underachieving. Under có nghĩa là ở dưới, thấp. Khi thêm tiền tố under vào một từ vựng