This is default featured slide 1 title
This is default featured slide 2 title
This is default featured slide 3 title
This is default featured slide 4 title

Phân biệt những từ có phát âm giống nhau

Trong tiếng Anh có những cặp từ phát âm giống nhau gây nên nhiều sự nhầm lẫn cho người học Để phân biệt chúng, người

Quy luật của 17 âm câm ở trong tiếng Anh

Ở bài Ý nghĩa và nguồn gốc của âm câm trong tiếng Anh, chúng ta đã biết âm câm là âm mà không được phát

Các từ vựng bắt đầu bằng ‘-re’

Please review this proposal again before I send it. – Xin hãy xem lại đề xuất này lần nữa trước khi tôi gửi nó đi.

8 cụm từ thông dụng hay dùng với cấu trúc as…as

I felt so ill this morning. It was as much as I could do to get out of bed. Trong ngữ pháp thông thường cấu

Tổng hợp những lỗi hay dễ mắc trong khi học tiếng Anh

Except (ngoại trừ), expect (mong đợi), và accept (chấp nhận) Trong khi viết, nghe hoặc đọc hiểu, có một số từ khiến chúng ta hay

Các từ viết tắt thông dụng ở trong tiếng Anh

KPI – Key Performance Indicator: Chỉ số đánh giá thực hiện công việc Trong cuộc sống, chúng ta gặp rất nhiều từ tiếng Anh viết

Quy tắc phát âm ‘s’, ‘es’ chuẩn trong tiếng AnhQuy tắc phát âm ‘s’, ‘es’ chuẩn ở trong tiếng Anh

Đọc là – /z/, khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại Danh từ số nhiều và

Mẹo nhận biết và một số quy tắc chuyển danh từ số nhiều bất quy tắc

Khi chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều, thông thường ta chỉ cần thêm –s hoặc –es nhưng cũng có những danh từ

Các dạng công thức của động từ: Ving/To V

admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, try, fancy… Khi

Quy tắc để đánh dấu trọng âm cơ bản

Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (chỉ động từ),

Tính từ và trạng từ ở trong tiếng anh

Phó từ bổ nghĩa cho động từ, cho một tính từ hoặc cho một phó từ khác. Nó trả lời cho câu hỏi How? Hiểu

Đại từ ở trong tiếng anh

Nhóm độc lập gồm các từ: all, one, none, other, another, much, less, (a) few, (a) little, enough, each, either, neither. Trong tiếng Anh, đại

Các thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn và tương lai gần

Thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, và tương lai gần là những cấu trúc ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh. Những cấu

Một số cấu trúc ngữ pháp đặc biệt ở trong tiếng Anh

Dùng mẫu câu trên để diễn tả khi ai đó có cơ hội được tận hưởng hay được thực hiện cái gì. Trong đề thi

Cách phân biệt giữa Afraid và Scared

Ngoài ra, cụm từ I am afraid he/she/we, etc…= I regret that I have to tell you that….: còn được dùng mang nghĩa Tôi lấy

Cách phân biệt giữa Do và Make

Make được dùng với danh từ để nói về các hành vi trong giao tiếp, về việc nói (speaking) hoặc một số âm thanh cụ


Tiếng Anh Giao Tiếp – Học Tiếng Anh – Bí Quyết Học Tiếng Anh Giao Tiếp