This is default featured slide 1 title
This is default featured slide 2 title
This is default featured slide 3 title
This is default featured slide 4 title

Cách phân biệt giữa Come và Go

Lưu ý: Không phải hai động từ này luôn luôn được dùng phân biệt với nhau. Trong trường hợp người nói và người nghe sẽ

Cách phân biệt giữa Alone và Lonely

Diễn tả tâm trạng cô đơn, cô độc, mang nghĩa buồn vì không ai ở cạnh. Mang suy nghĩ tâm trạng theo hướng buồn rầu

Cách phân biệt giữa Believe và Trust

Nghĩa 2: Trust something: tin tưởng rằng cái gì đó là đúng hoặc chính xác hoặc rằng bạn có thể tin cậy vào điều đó.

Cách phân biệt giữa Accept và Agree

Trước một dộng từ nguyên thể (infinitive) có “to”, ta dùng động từ agree chứ không dùng accept. Đồng ý, chấp nhận làm một việc

Hướng dẫn phân biệt giữa Wake up và Get up

Hoặc “wake up” còn có thể nói về hành động thức giấc do các điều kiện ngoại cảnh tác dụng. (Thường đi theo cum “wake

Các tính từ Miêu tả về tính cách từ A đến Z

He gets very excitable about politics – it’s one of his passions in life. Bài viết này cung cấp cho các bạn một danh sách

Từ vựng chủ đề: Các từ về những Dụng cụ (tools)

Tom went to the hardware store to buy another hammer and some nails. Mallet /’mælit/ búa gỗ, cái vồ Hammer /’hæmə/ búa Bolt /boult/ ốc-vít

Từ vựng chủ đề: Những từ về hành động nói

He boasts that he the best golf player in his club. Cùng là nói nhưng có rất nhiều sắc thái, ví dụ như ca ngợị

Từ vựng chủ đề: Các dạng từ về Over

You have overchagred me. The price of these shoes are 300.000Đ, not 400.000Đ. ‘Over’ có nghĩa “quá”, “ở trên”giới hạn của một điều gì đó.

Từ vựng chủ đề: Các từ hay dùng để Bán hàng và Marketing

Viral marketing: marketing lan truyền ( để chỉ chiến lược marketing theo kiểu truyền miệng, qua mạng xã hội từ người này qua người khác)

Từ và các cụm từ về chủ đề Gia đình

Thuật ngữ in-law được sử dụng cho tất cả các thế hệ. Ví dụ chồng của dì bạn cũng là anh rể của mẹ bạn.

Từ vựng chủ đề: Các dạng về từ Under

Like a lot of boys his age, he’s underachieving. Under có nghĩa là ở dưới, thấp. Khi thêm tiền tố under vào một từ vựng


Tiếng Anh Giao Tiếp – Học Tiếng Anh – Bí Quyết Học Tiếng Anh Giao Tiếp