15 câu tiếng Anh sẽ giúp bạn luyện tập ‘uốn lưỡi’

Trong bài học này, bạn sẽ có cơ hội được thực hành khả năng “uốn lưỡi” khi nói tiếng Anh. Nếu chăm chỉ luyện nói hàng ngày theo những câu ngắn gọn dưới đây, đảm bảo bạn sẽ không “líu lưỡi” khi phải nói những câu dài với những âm tiết phức tạp nữa.

Peter Piper picked a peck of pickled peppers. – Peter Piper lấy một thùng tương ớt.
Pickled – /ˈpɪk.əld/: dầm, ngâm
Pepper – /ˈpep.ɚ/: tiêu, ớt
Betty Botter bought a bit of better butter. – Betty Botter đã mua được một ít bơ ngon hơn.
Butter- /ˈbʌt̬.ɚ/: bơ
She sells seashells by the seashore. – Cô ấy bán vỏ sò bên bờ biển.
Seashell – /ˈsiː.ʃel/: vỏ sò
Seashore – /ˈsiː.ʃɔːr/: bờ biển, bãi biển
I scream, you scream, we all scream for ice cream. – Tôi la, bạn la, chúng ta cùng la lên vì kem.
Scream – /skriːm/: la lên, hét lên.
I wish to wash my Irish wristwatch. – Tôi muốn rửa chiếc đồng hồ đeo tay Ai-len của tôi.
Wristwatch – /ˈrɪst.wɑːtʃ/: đồng hồ đeo tay
I saw a kitten eating chicken in the kitchen. – Tôi thấy con mèo con ăn thịt con gà ở trong bếp.
Kitten – /ˈkɪt̬.ən/: con mèo con
Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: con gà
Kitchen – /ˈtʃɪk.ɪn/: bếp
Willie’s really weary. – Willie thực sự mệt mỏi.
Weary – /ˈwɪr.i/: mệt mỏi
A big black bear sat on a big black rug. – Con gấu đen to ngồi trên một chiếc thảm đen to.
Black – /blæk/: màu đen
Bear – /ber/: con gấu
Rug – /rʌɡ/: chăn, thảm
Four fine fresh fish for you. – Có bốn con cá tươi ngon cho bạn.
Fine – /faɪn/: tốt đẹp, ngon lành
Fresh – /freʃ/: tươi, mới
Fish – /fɪʃ/: cá
Thin sticks, thick bricks (x3). – Gậy thì gầy, gạch thì dày.
Thin – /θɪn/: gầy, mỏng
Stick – /stɪk/: gậy, que
Thick – /θɪk/: dày
Brick – /brɪk/: gạch
Eleven benevolent elephants. (x3) – Mười một con voi hiền lành.
Benevolent – /bəˈnev.əl.ənt/: từ bi, hiền lành
Elephant – /ˈel.ə.fənt/: con voi
Fred fed Ted bread, and Ted fed Fred bread. – Fred cho Tead ăn bánh mỳ, và Ted cho Fred ăn bánh mỳ.
Fed – /fed/: cho ăn
Bread – /bred/: bánh mỳ.
Wayne went to Wales to watch walruses. – Wayne tới Wales để xem con hải mã.
Watch – /wɑːtʃ/: xem
Walrus – /ˈwɑːl.rəs/: hải mã, con móc
So, this is the sushi chef. – Vậy đây là đầu bếp nấu đồ ăn chay.
Chef – /ʃef/: đầu bếp
He threw three free throws. – Anh ấy đã ném ba cú (cú ném) tự do.
Threw – /θruː/: ném
Throw – /θroʊ/ : cú ném, cú liệng.

Cùng Danh Mục:

Nội Dung Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *